Characters remaining: 500/500
Translation

đề nghị

Academic
Friendly

Từ "đề nghị" trong tiếng Việt có nghĩanêu lên một ý kiến, một yêu cầu hoặc một đề xuất để thảo luận hoặc để người khác xem xét thực hiện. Từ này thường được sử dụng trong các tình huống khi bạn muốn chia sẻ ý kiến của mình về một vấn đề nào đó hoặc khi bạn muốn người khác làm theo một ý tưởng cụ thể.

Các nghĩa của từ "đề nghị":
  1. Nêu lên để thảo luận: Khi bạn muốn đưa ra một ý kiến để mọi người cùng bàn bạc hoặc xem xét.

    • dụ: "Tôi đề nghị chúng ta nên xem xét lại kế hoạch này trước khi triển khai."
  2. Đưa ra một yêu cầu: Khi bạn đưa ra một ý kiến mong muốn người khác thực hiện theo.

    • dụ: "Tôi đề nghị bạn gửi báo cáo trước thứ Sáu để kịp thời gian họp."
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Đề nghị chính thức: Trong các văn bản hành chính, bạn có thể gặp cụm từ "đề nghị" xuất hiện trong các thông báo, yêu cầu.

    • dụ: "Chúng tôi đề nghị quý khách hàng vui lòng hoàn thành biểu mẫu trước khi tham gia sự kiện."
  • Đề nghị trong thảo luận: Khi tham gia một cuộc họp hoặc hội thảo, bạn có thể dùng từ này để đưa ra ý kiến.

    • dụ: "Tôi xin đề nghị các thành viên trong nhóm nên chú ý đến thời gian thực hiện dự án."
Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • Đề xuất: Cũng có nghĩa tương tự như "đề nghị", nhưng thường dùng trong ngữ cảnh chính thức hơn hoặc trong các cuộc họp.

    • dụ: "Chúng tôi đã đề xuất một số giải pháp nhằm cải thiện tình hình."
  • Gợi ý: hành động nhẹ nhàng hơn, thường không bắt buộc người khác phải làm theo.

    • dụ: "Tôi gợi ý bạn nên tham gia khóa học này để nâng cao kỹ năng."
Phân biệt các biến thể:
  • Đề nghị: động từ, mang tính chất yêu cầu hoặc gợi ý.
  • Đề nghị (danh từ): Cũng có thể dùng như một danh từ để chỉ một ý kiến hoặc yêu cầu đã được nêu lên.
    • dụ: "Đề nghị của tôi đã được đồng thuận trong cuộc họp."
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "đề nghị", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để truyền đạt ý nghĩa một cách rõ ràng chính xác. Từ này có thể mang tính chất nghiêm túc hoặc nhẹ nhàng tùy vào cách sử dụng ngữ cảnh giao tiếp.
  1. đgt. (H. đề: nêu lên; nghị: bàn bạc) 1. Nêu lên để thảo luận hay nhận xét: Đề nghị bàn đến một vấn đề 2. Đưa ra một ý yêu cầu người khác làm theo: Tôi đề nghị các đồng chí đặc biệt chú ý một số việc (PhVĐồng).

Comments and discussion on the word "đề nghị"